• Danh từ

    lớp mô mỏng bọc ngoài
    màng óc
    tràn dịch màng phổi
    lớp mỏng kết trên bề mặt một chất lỏng
    cốc sữa đã nổi màng
    Đồng nghĩa: màng màng, váng
    lớp mỏng, đục, che tròng đen của mắt khi mắt bị một số bệnh
    mắt kéo màng

    Động từ

    nghĩ đến, tưởng đến
    không màng danh lợi
    "Phải duyên áo rách cũng màng, Chẳng duyên, áo nhiễu nút vàng không ham." (Cdao)
    Đồng nghĩa: thiết, tơ màng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X