• Danh từ

    chất dinh dưỡng có trong đất để nuôi cây trồng
    đất bạc màu
    ruộng nhiều màu

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) hoa màu (nói tắt)
    trồng màu
    ruộng màu (ruộng trồng cây hoa màu)

    Danh từ

    thuộc tính của vật thể hiện ra nhờ tác động của ánh sáng và nhận biết được bằng mắt, giúp phân biệt vật này với vật khác
    màu tím hoa sim
    men màu cánh gián
    bộ áo dài màu phấn hồng
    chất dùng để tô thành các màu khi vẽ
    pha màu
    hộp màu
    màu, không kể trắng và đen (nói khái quát)
    bút chì màu
    phấn màu
    ảnh màu
    ti vi màu
    toàn bộ những biểu hiện bên ngoài tạo nên cảm giác có một tính chất nào đó
    không khí đượm màu tang tóc
    "Chuộng chuối, chuối lại cao tàu, Chuộng em, em lại ra màu làm cao." (Cdao)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X