• Danh từ

    (Văn chương) lông mày (nói tắt)
    mặt ủ, mày chau

    Danh từ

    lá bắc ở hoa các cây như ngô, lúa, về sau tồn tại dưới dạng hai vảy nhỏ ở gốc quả (loại quả này thường được gọi quen là hạt)
    mày ngô
    mày thóc
    (Phương ngữ) vảy ốc.

    Đại từ

    từ dùng để gọi người ngang hàng hoặc hàng dưới khi nói với người ấy, tỏ ý thân mật hoặc coi thường, coi khinh
    mai mày đến tao chơi
    không thầy đố mày làm nên (tng)
    Đồng nghĩa: mi, ngươi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X