• Danh từ

    (Phương ngữ) mẹ (thường chỉ dùng để xưng gọi).
    Đồng nghĩa: bầm, bu, mạ, me, mế, u

    Danh từ

    phần hai bên mặt, từ mũi và miệng đến tai và ở phía dưới mắt
    má lúm đồng tiền
    gò má cao
    đánh phấn hồng lên hai gò má
    bộ phận của một số vật, thường phẳng và có vị trí đối xứng nhau ở hai bên
    má phanh
    má giày

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X