• Danh từ

    (Từ cũ, Văn chương) má đỏ hồng; dùng để chỉ người con gái đẹp
    phận má hồng
    "Lạ gì bỉ sắc tư phong, Trời xanh quen thói má hồng đánh ghen." (TKiều)
    Đồng nghĩa: má đào, má phấn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X