• Danh từ

    khí giới thời xưa, cán dài, lưỡi dài và rộng bản, mũi nhọn, có thể dùng để đâm lẫn chém.
    nét chữ Hán được viết bằng bút lông, có hình như lưỡi mác.

    Danh từ

    (Từ cũ, hoặc kng) nhãn hiệu
    đồng hồ mác Thuỵ Sĩ
    dán mác của nước ngoài
    Đồng nghĩa: nhãn
    con số đặc trưng cho chỉ tiêu dùng để xếp loại (ở một số loại sản phẩm)
    xi măng mác 500

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X