• Danh từ

    phần che phủ phía trên cùng của ngôi nhà
    mái ngói
    xây nhà mái bằng
    nhà bị tốc mái
    phần mặt đất có hình dốc thoai thoải, từ đỉnh trở xuống trông giống như mái nhà
    mái đê
    mái núi
    bạt mái ta luy
    từ dùng để chỉ ngôi nhà, về mặt là nơi ăn ở, sinh sống của mọi người trong một gia đình
    mái ấm gia đình
    (Văn chương) phần tóc ở trên đầu
    "Những là đắp nhớ, đổi sầu, Tuyết sương nhuốm nửa mái đầu hoa râm." (TKiều)

    Danh từ

    (Ít dùng) như chèo
    xuôi chèo mát mái (tng)

    Danh từ

    (Phương ngữ) chum
    mấy mái nước đầy ắp

    Tính từ

    (chim, gà) thuộc giống cái; phân biệt với trống
    gà mái

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) con gà mái
    nuôi mấy mái đẻ

    Tính từ

    (nước da) xám xanh như màu chì, vẻ ốm yếu, bệnh tật
    da xanh mái

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X