• Danh từ

    vật có hình một nửa của một ống dài chẻ đôi, dùng để hứng và dẫn nước
    bắc máng nước
    đường dẫn nước nhỏ và lộ thiên
    đào máng dẫn nước vào ruộng
    đồ đựng thức ăn cho gia súc, gia cầm, thường đóng bằng gỗ, có hình của một ống dài chẻ đôi, ngăn kín hai đầu
    máng cho lợn ăn
    cạn tàu ráo máng (tng)

    Động từ

    (Phương ngữ) treo hoặc mắc vật gì vào một điểm
    máng chiếc nón lên tường

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X