• Danh từ

    hiện tượng mất cách điện không mong muốn, khiến điện có thể truyền ra vỏ máy
    cái quạt bị mát điện

    Tính từ

    có nhiệt độ vừa phải, không nóng, nhưng cũng không lạnh, gây cảm giác dễ chịu
    gió mát
    hóng mát
    nước mát lạnh
    đi dạo mát
    nghỉ mát
    có cảm giác khoan khoái dễ chịu, không nóng bức
    tắm mát
    lụa mềm, sờ thấy mát tay
    có tác dụng làm cho cơ thể không bị nhiệt, không bị rôm sảy, mụn nhọt
    ăn đồ mát
    một vị thuốc mát
    có vẻ như dịu nhẹ, nhưng thật ra là mỉa mai, chê trách, hờn dỗi
    nói mát
    cười mát
    chửi mát

    Tính từ

    (Khẩu ngữ) (cân đong) hơi thiếu hụt so với khối lượng thật một chút
    nửa cân hơi mát
    Đồng nghĩa: đuối, non
    Trái nghĩa: già, tươi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X