• Tính từ

    cảm thấy có phần dễ chịu về mặt đời sống vật chất
    nhà ấy trước nghèo rớt, giờ cũng được mát mặt
    Đồng nghĩa: mát mày mát mặt
    cảm thấy có sự tự hào, hãnh diện trước mặt những người khác
    con cái đỗ đạt khiến cha mẹ được mát mặt
    Đồng nghĩa: mát mày mát mặt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X