• Tính từ

    mát, gây cảm giác dễ chịu (nói khái quát)
    trời thu mát mẻ
    không khí mát mẻ dễ chịu
    Trái nghĩa: nóng bức, nóng nực, oi bức
    (nói) mát, có vẻ như nhẹ nhàng nhưng thật ra là có ý mỉa mai, chê trách, hờn dỗi (nói khái quát)
    buông lời mát mẻ
    giọng mát mẻ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X