• Danh từ

    từ dùng để chỉ mối quan hệ giữ những người có cùng dòng máu (nói khái quát)
    tình máu mủ
    quan hệ máu mủ
    từ dùng để ví công sức, tinh lực của người lao động đã bỏ ra để làm nên của cải vật chất
    đem mồ hôi máu mủ để kiếm sống
    hút máu hút mủ (bóc lột một cách thậm tệ)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X