• Danh từ

    vật được chế tạo gồm nhiều bộ phận, thường là phức tạp, dùng để thực hiện chính xác hoặc hàng loạt một công việc chuyên môn nào đó
    máy cày
    máy phát điện

    Tính từ

    được làm bằng máy, qua xử lí bằng máy
    thêu máy
    nước máy
    cày máy

    Động từ

    (Khẩu ngữ) may bằng máy khâu
    máy quần áo
    máy rèm cửa

    Động từ

    (mắt, môi, v.v.) tự nhiên thấy giật, thấy rung động khẽ
    máy mắt
    cái thai trong bụng đã bắt đầu máy

    Động từ

    (Khẩu ngữ) ra hiệu ngầm bảo hoặc báo cho nhau biết hay làm điều gì
    máy nhau lẻn đi
    máy nhau không nói

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X