• Danh từ

    phần ở phía ngoài cùng, ở mép của bề mặt một vật, một khu vực
    nhà ở mé rừng
    con đường chạy sát mé biển
    Đồng nghĩa: cạnh, rìa
    phía ở về nơi không xa lắm
    mé sau nhà
    "Hàn gia ở mé tây thiên, Dưới dòng nước chảy, bên trên có cầu." (TKiều)

    Động từ

    (Phương ngữ) chặt, tỉa bớt
    mé cành tỉa nhánh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X