• Danh từ

    chỗ hai đầu môi liền với nhau, tạo thành khoé miệng
    cười nhếch mép
    để ria mép
    nói vã cả bọt mép
    (Khẩu ngữ) môi, miệng con người, coi là biểu tượng của sự nói nhiều, nói hay, nhưng chỉ là ngoài miệng chứ không thực lòng hoặc không làm như đã nói
    đồ bẻm mép
    chỉ giỏi nói mép

    Danh từ

    phần phía ngoài cùng của bề mặt của vật có hình tấm
    mép giường
    quyển vở bị quăn mép
    đi men theo mép nước
    Đồng nghĩa: rìa, ven

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X