• Danh từ

    bộ phận cơ thể của người, động vật, không kể đầu, đuôi (đối với động vật) và các chi
    đau mình
    để mình trần
    cơ thể người, nói chung
    lách mình qua khe đá
    gieo mình xuống dòng nước
    cái cá nhân của mỗi con người
    sống hết mình
    làm việc quên mình
    một thân một mình
    bộ phận cơ bản tạo ra hình dáng bên ngoài của một số vật
    con cá dày mình
    con đò đắm mình trong màn mưa

    Đại từ

    (Khẩu ngữ) từ dùng để tự xưng hoặc để gộp bản thân cùng với người đối thoại một cách thân mật
    cậu đi với mình
    chúng mình
    bọn mình học cùng một lớp
    từ dùng để gọi nhau một cách thân mật giữa những người bạn trẻ tuổi
    thỉnh thoảng cậu lại đến nhà mình chơi nhé!
    Đồng nghĩa: tớ
    từ vợ chồng hoặc người yêu gọi nhau một cách trìu mến, âu yếm
    mình ở nhà, tôi sang đây có tí việc
    "Khóc than khôn xiết sự tình, Khéo vô duyên bấy là mình với ta!" (TKiều)
    từ dùng để chỉ bản thân chủ thể được nói đến
    lúc nào cũng chỉ nghĩ đến mình
    mình làm mình chịu, chứ trách ai

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X