• Danh từ

    bọ nhỏ, chân khớp, thường có ở ổ gà hoặc sống kí sinh trên mình gà, đốt rất ngứa.

    Danh từ

    cây bụi nhỏ mọc hoang, lá to, mùi hôi, hoa đỏ hay trắng tập trung thành cụm ở ngọn, nhị thò ra ngoài.

    Động từ

    sờ tìm vật gì đó khi không thể nhìn thấy được (thường là trong nước, trong bóng tối)
    mò cua bắt ốc
    mất điện, mò mãi chẳng thấy diêm
    lần tìm một cách hú hoạ, may ra thì được vì không có căn cứ
    giải mò bài toán
    đoán mò
    ăn ốc nói mò (tng)
    (Khẩu ngữ) tự tìm đến, thường là không đàng hoàng
    bị kẻ trộm mò vào nhà
    xa xôi mấy cũng mò đến

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X