• Danh từ

    (Khẩu ngữ) cá mòi (nói tắt).

    Danh từ

    (Phương ngữ) tăm cá
    trông mòi thả lưới
    vẻ, dấu hiệu nhờ đó có thể đoán biết được điều gì
    nó ăn mãi, ngó mòi đã chán
    công việc có mòi dễ dàng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X