• Động từ

    bị mất dần từng ít một trên bề mặt do bị cọ xát nhiều
    guốc đã bị mòn gót
    nước chảy đá mòn (tng)
    bị mất dần, tiêu hao dần do không được bổ sung, củng cố thường xuyên
    kiến thức mòn dần
    người héo dần héo mòn
    đã được nhiều người, nhiều nơi dùng, đến mức trở thành nhàm (thường nói về hình thức diễn đạt)
    nói mãi một kiểu, nghe mòn tai
    lối diễn đạt hơi mòn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X