-
Động từ
lấy ra từ chỗ sâu, hẹp bằng tay hoặc bằng cái móc
- móc tiền trong túi ra
- đi móc cua ngoài đồng
- móc họng
- Đồng nghĩa: moi
đan chỉ, len hoặc cước thành đồ dùng bằng kim móc
- móc mũ
- móc một cái túi bằng cước
- tay móc nhanh thoăn thoắt
cố tình nói, gợi ra điều không hay của người khác nhằm làm cho người ta khó chịu
- nói móc lẫn nhau
- móc những chuyện từ đời nào ra mà nói
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ