• Danh từ

    cây gần với đùng đình, mọc đơn lẻ, phiến lá to, bẹ lá bao lấy thân, có nhiều sợi bền thường dùng để khâu nón.

    Danh từ

    vật có đầu cong hình lưỡi câu để lấy, giữ hoặc treo đồ vật
    kim móc
    móc áo

    Động từ

    lấy ra từ chỗ sâu, hẹp bằng tay hoặc bằng cái móc
    móc tiền trong túi ra
    đi móc cua ngoài đồng
    móc họng
    Đồng nghĩa: moi
    giữ, treo bằng cái móc
    bị gai móc rách áo
    móc quần áo lên dây phơi
    đan chỉ, len hoặc cước thành đồ dùng bằng kim móc
    móc mũ
    móc một cái túi bằng cước
    tay móc nhanh thoăn thoắt
    (Khẩu ngữ) bắt liên lạc, tìm cơ sở để hoạt động bí mật
    móc cơ sở trong lòng địch
    cố tình nói, gợi ra điều không hay của người khác nhằm làm cho người ta khó chịu
    nói móc lẫn nhau
    móc những chuyện từ đời nào ra mà nói

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X