• Danh từ

    phần cứng như sừng ở đầu ngón chân, ngón tay
    cắt móng chân
    móng lợn
    vỏ quýt dày có móng tay nhọn (tng)
    miếng sắt có hình vòng cung gắn vào dưới móng của một số động vật nuôi để lấy sức kéo (như ngựa)
    đóng móng cho ngựa

    Danh từ

    bong bóng nhỏ do cá đớp trên mặt nước tạo thành
    cá ăn móng

    Động từ

    (cá) đớp trên mặt nước tạo thành những bong bóng nhỏ
    cá móng đâu buông câu đó (tng)

    Danh từ

    lớp vật liệu xây ở dưới cùng, thường nằm trong đất, để đỡ sức nặng của công trình xây dựng
    xây móng
    đổ móng đắp nền
    gia cố lại móng cầu

    Danh từ

    dụng cụ gồm lưỡi sắt dài hình thang, tra vào cán, dùng để đào xúc.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X