• Danh từ

    nếp cơ mềm làm thành cửa miệng
    bĩu môi
    môi hở răng lạnh (tng)

    Danh từ

    đồ dùng gần giống như thìa, nhưng to và sâu lòng hơn, cán dài, dùng để múc thức ăn
    lành làm gáo vỡ làm môi (tng)
    Đồng nghĩa: muôi, vá

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X