• Danh từ

    (Khẩu ngữ) khoai môn (nói tắt).

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) môn học hoặc bộ môn (nói tắt)
    môn toán
    học giỏi môn văn
    (Khẩu ngữ) mặt đặc biệt (nói về một tính cách, một hoạt động nào đó của con người; thường dùng với hàm ý châm biếm hoặc mỉa mai)
    môn nói phét thì không ai bằng
    Đồng nghĩa: khoa, món
    phương thuốc đông y
    môn thuốc gia truyền

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X