• Danh từ

    khối thịt dày và chắc ở hai bên hậu môn.

    Động từ

    (Khẩu ngữ) mông má (nói tắt)
    mông lại chiếc xe cũ

    Tính từ

    (nhìn) xa về phía trước, vẻ như đang nghĩ ngợi, trông mong điều gì
    "(...) anh không nhìn nữa mà ngó mông ra biển, vẻ mặt trở nên buồn bã, nghĩ ngợi." (AĐức; 20)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X