• Danh từ

    nhạc khí gõ làm bằng tre, gỗ, lòng rỗng, dùng để điểm nhịp hay để báo hiệu, phát hiệu lệnh
    tụng kinh gõ mõ
    mõ trâu khua lốc cốc
    (Từ cũ) người chuyên làm công việc đánh mõ rao việc làng thời trước (hàm ý coi khinh)
    làm mõ
    Đồng nghĩa: đốp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X