• Danh từ

    sương mù (nói tắt)
    mây tạnh mù tan
    quá mù ra mưa (tng)

    Tính từ

    (mắt) mất khả năng nhìn
    ông lão mù
    bị mù một mắt
    có mắt như mù (không nhận thấy, không hiểu biết gì cả)
    Đồng nghĩa: khiếm thị
    ở trạng thái ranh giới với xung quanh bị xoá nhoà, không còn nhận biết ra cái gì nữa
    bụi mù trời
    quay tít mù
    tối mù
    Đồng nghĩa: mịt

    Phụ từ

    (Khẩu ngữ) (mùi khó chịu) đến mức độ cao, xông lên mạnh mẽ và lan toả khắp xung quanh
    khai mù
    quần áo cháy khét mù

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X