• Tính từ

    ở trạng thái không nhìn thấy gì, do bị bao phủ bởi một lớp bụi hay không khí, hơi nước, v.v. dày đặc
    bụi mù mịt
    hơi nước bốc lên mù mịt
    Đồng nghĩa: mịt mù, mờ mịt
    tăm tối, không có gì là sáng sủa đáng để hi vọng
    tương lai mù mịt
    Đồng nghĩa: mờ mịt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X