• Danh từ

    phần của năm, phân chia theo những đặc điểm về thiên văn thành những khoảng thời gian xấp xỉ bằng nhau
    một năm có bốn mùa
    chim én báo hiệu mùa xuân về
    phần của năm, phân chia theo những đặc điểm và diễn biến về khí hậu, có thể dài ngắn, sớm muộn tuỳ khu vực, tuỳ năm
    mùa mưa
    mùa khô đã đến
    mùa gió chướng
    phần của năm, phân chia theo những đặc điểm về sản xuất nông nghiệp, tuỳ nơi và tuỳ năm có thể dài ngắn, sớm muộn khác nhau
    mùa cải ra hoa
    mùa nhãn
    được mùa lúa úa mùa cau (tng)
    Đồng nghĩa: vụ
    khoảng thời gian thường diễn ra một hoạt động chung nào đó của con người, đã thành thường lệ hằng năm
    chuẩn bị vào mùa cưới
    mùa lễ hội

    Tính từ

    (lúa) gieo cấy vào đầu hay giữa mùa mưa (tháng năm, tháng sáu), thu hoạch vào cuối mùa mưa hay đầu mùa khô (tháng mười, tháng mười một); phân biệt với chiêm
    lúa mùa
    vụ mùa

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) lúa mùa (nói tắt)
    cấy mùa
    cánh đồng mùa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X