• Động từ

    (Khẩu ngữ, Ít dùng) múa (nói khái quát; hàm ý chê)
    suốt ngày múa may
    (Khẩu ngữ) làm những động tác tựa như múa (thường trong khi nói), gây ấn tượng lố lăng, buồn cười
    tay chân múa may
    hoạt động một cách ồn ào nhằm gây ảnh hưởng, nhưng vô ích, gây ấn tượng lố lăng
    múa may trên vũ đài chính trị

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X