• Danh từ

    phần của quả, có màng bọc riêng rẽ, trong có chứa hạt và có thể có chứa các tép nhỏ
    múi bưởi
    múi quýt
    múi mít
    phần có hình giống như các múi quả ở bắp thịt và ở một số vật
    bắp tay nổi múi
    múi đèn xếp
    phần mặt đất giới hạn bởi hai kinh tuyến
    múi giờ

    Danh từ

    đầu mối của sợi dây hoặc phần góc của chăn, màn, v.v.
    kéo múi chăn đắp kín cổ
    tém múi màn
    thắt lưng bỏ múi
    (Phương ngữ) nút buộc, múi buộc
    múi lạt
    thắt lại múi dây
    múi bao tượng
    (Phương ngữ) giáp mối của hai đường giao thông
    từ trong làng ra đến múi đường cái

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X