• Danh từ

    vật liệu xốp chế từ cao su, thường dùng làm đệm
    lót một lớp mút
    đệm mút

    Danh từ

    đầu tận cùng của vật hoặc một nơi có độ dài đáng kể
    cầm một đầu mút của sợi dây

    Tính từ

    xa đến tận cuối tầm nhìn
    cao mút trời
    ở mút xa tầm mắt

    Động từ

    ngậm vào miệng rồi chúm môi lại hút
    em bé mút vú mẹ
    kẹo mút
    ngậm, kẹp giữ lại vật đang trong quá trình chuyển động, làm cho chuyển động khó khăn
    xe bị mút côn
    bùn mút chặt lấy chân, không rút lên được

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X