• Danh từ

    bộ phận nhô lên ở giữa mặt người và động vật có xương sống, dùng để thở và ngửi
    viêm mũi
    ngạt mũi
    hai cánh mũi phập phồng
    nước mũi (nói tắt)
    xì mũi
    sổ mũi
    mũi dãi
    chất nhầy giống như nước mũi có lẫn trong phân của người bị bệnh kiết lị.
    bộ phận có đầu nhọn nhô ra phía trước ở một số vật
    mũi kim
    mũi giày
    đứng phía mũi thuyền
    mũi tên hòn đạn
    mỏm đất nhô ra phía biển
    mũi Cà Mau
    vùng đất mũi Năm Căn
    Đồng nghĩa: mũi đất
    từ dùng để chỉ từng đơn vị lần sử dụng vật có mũi nhọn vào việc gì, hoặc kết quả cụ thể của việc ấy
    khâu thêm mấy mũi cho chắc
    ngày tiêm hai mũi
    bộ phận lực lượng có nhiệm vụ tiến công theo một hướng nhất định
    mũi tiến công
    chia làm hai mũi chủ lực

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X