-
Danh từ
bộ phận nhô lên ở giữa mặt người và động vật có xương sống, dùng để thở và ngửi
- viêm mũi
- ngạt mũi
- hai cánh mũi phập phồng
bộ phận có đầu nhọn nhô ra phía trước ở một số vật
- mũi kim
- mũi giày
- đứng phía mũi thuyền
- mũi tên hòn đạn
từ dùng để chỉ từng đơn vị lần sử dụng vật có mũi nhọn vào việc gì, hoặc kết quả cụ thể của việc ấy
- khâu thêm mấy mũi cho chắc
- ngày tiêm hai mũi
bộ phận lực lượng có nhiệm vụ tiến công theo một hướng nhất định
- mũi tiến công
- chia làm hai mũi chủ lực
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ