• Danh từ

    cây ăn quả, lá có răng nhỏ, hoa màu trắng, quả chín màu vàng lục, có lông mịn, vị chua
    quả mơ
    ô mai mơ

    Danh từ

    cây leo mọc hoang, lá có lông ở cả hai mặt, thường dùng để chữa kiết lị hoặc làm rau ăn
    hấp trứng gà với lá mơ

    Động từ

    thấy trong khi ngủ người hay việc mà thường ngày có thể nghĩ tới
    một giấc mơ đẹp
    bé mơ được đi chơi công viên
    Đồng nghĩa: chiêm bao, mộng, mê
    nghĩ tới và mong có được (những điều tốt đẹp ở trước mắt hoặc chưa hề có)
    mơ được bay đến các vì sao
    mơ trở thành diễn viên danh tiếng
    Đồng nghĩa: ước

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X