• Danh từ

    cây trồng thân leo, hoa đơn tính màu vàng, quả dài, dùng làm thức ăn, khi già thì khô thành xơ
    bắc giàn cho mướp leo

    Tính từ

    rách đến mức trông tả tơi, xơ xác
    chiếc áo cánh mướp
    Đồng nghĩa: bươm, bướp, tươm, tướp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X