• Tính từ

    bóng láng và mỡ màng, nhìn thấy thích mắt (thường nói về cỏ cây hay vật mềm)
    mái tóc đen mướt
    cỏ non xanh mướt
    Đồng nghĩa: mượt

    Động từ

    (mồ hôi) toát ra ướt đầm
    mồ hôi mướt ra đầm đìa

    Tính từ

    rất vất vả (như mướt cả mồ hôi mới làm được)
    còn mướt mới làm xong
    Đồng nghĩa: tướt, tướt bơ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X