• Động từ

    tính toán, sắp đặt mọi sự nhằm thực hiện ý đồ không chính đáng của mình
    mưu toan chiếm dụng công quỹ
    Đồng nghĩa: mưu tính

    Danh từ

    (Ít dùng) sự mưu toan
    một người lắm mưu toan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X