• Danh từ

    (Phương ngữ) mẹ (thường chỉ dùng để xưng gọi).
    Đồng nghĩa: bầm, bu, má, u

    Danh từ

    cây lúa non được gieo ở ruộng riêng (ruộng mạ), sau một thời gian nhất định sẽ được nhổ lên để cấy lại
    gieo mạ
    nhổ mạ
    màu xanh lá mạ

    Động từ

    phủ lên bề mặt một sản phẩm nào đó một lớp mỏng, thường là kim loại, để trang trí hoặc chống gỉ, chống ăn mòn
    gáy sách mạ vàng
    mạ kền
    chuôi dao mạ bạc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X