• Danh từ

    lúa mạch (nói tắt).

    Danh từ

    đường ống dẫn máu ở động vật hay dẫn nhựa ở thực vật
    mạch máu
    mạch gỗ
    nhịp đập của động mạch do những đợt máu bơm liên tiếp từ tim tạo ra, có thể sờ mà nhận biết được
    mạch đập chậm
    bắt mạch kê đơn
    đường nước chảy ngầm dưới đất
    mạch nước
    mạch ngầm
    hệ thống các thiết bị điện được nối với nhau bằng dây dẫn để dòng điện có thể đi qua
    mạch điện xoay chiều
    ngắt mạch
    đóng mạch điện
    đường vữa giữa các viên gạch xây
    mạch vữa
    trát không kín mạch
    đường tạo thành khi cưa
    mạch cưa
    lưỡi cưa bị mắc trong mạch
    đường chạy dài liên tục hình thành do vật nối tiếp nhau không đứt đoạn
    mạch than
    mạch giao thông
    mạch núi chạy dài
    hệ thống ý được phát triển liên tục thành chuỗi, thành dòng
    mạch văn
    tiếng nổ làm dứt hẳn mạch suy nghĩ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X