-
Tính từ
có sức lực, tiềm lực lớn, có khả năng vượt đối phương
- một đội tuyển mạnh
- có thế mạnh về du lịch
- mạnh vì gạo, bạo vì tiền (tng)
- Trái nghĩa: yếu
có mức độ, năng lực hoặc tác dụng tương đối lớn so với các mặt, các phương diện khác
- gió ngày càng mạnh
- phát huy mặt mạnh, khắc phục mặt yếu
- Trái nghĩa: yếu
có cử chỉ, hành động dứt khoát, không rụt rè, không e ngại
- bước mạnh chân
- đừng có mạnh mồm!
- Đồng nghĩa: bạo
(Phương ngữ) không ốm đau, bệnh tật gì
- mọi người vẫn mạnh
- Đồng nghĩa: khoẻ
- Trái nghĩa: yếu
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ