• Tính từ

    có sức lực, tiềm lực lớn, có khả năng vượt đối phương
    một đội tuyển mạnh
    có thế mạnh về du lịch
    mạnh vì gạo, bạo vì tiền (tng)
    Trái nghĩa: yếu
    có mức độ, năng lực hoặc tác dụng tương đối lớn so với các mặt, các phương diện khác
    gió ngày càng mạnh
    phát huy mặt mạnh, khắc phục mặt yếu
    Trái nghĩa: yếu
    có khả năng tác động trên mức bình thường đến các giác quan
    rượu mạnh
    loại thuốc có tác dụng mạnh
    có cử chỉ, hành động dứt khoát, không rụt rè, không e ngại
    bước mạnh chân
    đừng có mạnh mồm!
    Đồng nghĩa: bạo
    (Phương ngữ) không ốm đau, bệnh tật gì
    mọi người vẫn mạnh
    Đồng nghĩa: khoẻ
    Trái nghĩa: yếu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X