• Tính từ

    có nhiều sức lực, tiềm lực (nói khái quát)
    sức sống mạnh mẽ
    có cường độ lớn, đem lại tác dụng và hiệu quả cao (nói khái quát)
    có tác động mạnh mẽ
    kinh tế phát triển mạnh mẽ
    Trái nghĩa: yếu ớt
    (Ít dùng) tỏ ra có nhiều sức mạnh về thể chất hoặc tinh thần
    bước đi mạnh mẽ
    một chàng trai mạnh mẽ
    Trái nghĩa: yếu đuối

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X