• Danh từ

    bọ mạt (nói tắt).

    Danh từ

    vụn nhỏ của gỗ, sắt, đá, v.v. rơi ra khi cưa, giũa, đập
    mạt cưa
    mạt sắt
    bắp chân bám đầy mạt than

    Tính từ

    (Khẩu ngữ) ở vào mức đạt được thấp nhất, tồi nhất
    mạt lắm cũng kiếm được mấy chục nghìn
    (hạng) thấp, kém, đáng coi thường, coi khinh
    đốn mạt
    rẻ mạt
    mạt hạng
    ở vào giai đoạn cuối cùng và suy tàn
    thời Lê mạt
    đã đến lúc mạt thời

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X