• Danh từ

    bè nhỏ, dùng làm phương tiện để vận chuyển trên mặt nước
    kết mảng vượt sông

    Danh từ

    phần của một vật bị tách rời ra, có diện tích hoặc khối lượng đáng kể
    lớp vữa trên tường bong ra từng mảng
    tróc một mảng da

    Động từ

    (Từ cũ) mải
    "Tay cầm bầu rượu nắm nem, Mảng vui quên hết lời em dặn dò." (Cdao)

    Động từ

    (Từ cũ) nghe, nghe thấy
    "Mảng tin xiết nỗi kinh hoàng, Băng mình lẻn trước đài trang tự tình." (TKiều)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X