• Danh từ

    phần rất nhỏ và mỏng của một vật nào đó bị chia tách ra
    mảnh bát
    mảnh gương vỡ
    mảnh vụn
    Đồng nghĩa: mẩu, miếng
    từ chỉ từng đơn vị đám đất nhỏ hoặc vật hình tấm mỏng, thường coi là nhỏ bé hơn so với những vật cùng loại
    mảnh vườn sau nhà
    mảnh ván
    mảnh bằng tốt nghiệp
    Đồng nghĩa: khoảnh

    Tính từ

    có dáng thanh, nhỏ, trông có vẻ yếu
    dáng người mảnh
    mảnh như sợi chỉ
    vót một cái que thật mảnh

    Phụ từ

    (làm việc gì) riêng một mình hoặc với một, hai người, không để cho tập thể biết hoặc tham gia
    bàn mảnh với nhau
    đi ăn mảnh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X