• Động từ

    không có, không thấy, không tồn tại nữa
    mất điện
    mất vui
    biến mất
    Trái nghĩa: còn
    không còn là của mình, thuộc về mình nữa (cái vẫn tiếp tục tồn tại)
    mất cái ví
    mất cắp
    mất tiền
    không còn ở mình nữa
    người thương binh mất một chân
    nghỉ mất sức
    mất danh dự
    dùng hết bao nhiêu thời gian, công sức hoặc tiền của vào việc gì
    phải mất một hai hôm nữa mới làm xong
    mất rất nhiều công sức
    mất thời gian vô ích
    không còn sống nữa, chết (một cách nói giảm, nói tránh; hàm ý thương tiếc)
    bố mẹ đều mất sớm
    ông cụ mất đã được mấy năm
    Đồng nghĩa: khuất

    Trợ từ

    từ biểu thị ý tiếc về điều không hay đã xảy ra hoặc có thể xảy ra
    quên bẵng đi mất
    thế là lại muộn mất rồi!
    lỡ mất cơ hội
    từ biểu thị ý nhấn mạnh về mức độ của một tình cảm mà mình cảm thấy không sao kìm giữ được
    buồn quá đi mất!
    sướng phát điên lên mất!

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X