• Động từ

    móc vào để treo, giữ
    mắc màn
    mắc võng
    mắc tờ lịch vào cái đinh
    bị giữ lại, bị cản trở hoạt động đến mức khó gỡ ra, khó thoát khỏi
    mắc mưu
    đang định đi lại mắc mưa
    như gà mắc tóc
    dàn sợi ra và quấn vào trục cho đủ số sợi dệt một khổ vải.
    (Phương ngữ) vướng vào một công việc nào đó, khiến cho không hoạt động dễ dàng, tự do được như bình thường
    đang mắc, chưa đi được
    (Phương ngữ) nợ, thiếu nợ
    mang công, mắc nợ
    mắc chị ấy một khoản tiền
    (Phương ngữ) mót (ỉa, đái)
    mắc tiểu

    Danh từ

    mắc áo (nói tắt)
    treo áo lên mắc

    Tính từ

    (Phương ngữ) đắt
    giá mắc quá!

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X