• Danh từ

    cây nhỡ mọc ở vùng đầm lầy ven biển, rễ trồi lên khỏi mặt bùn; thường được trồng để bảo vệ đê ở vùng nước mặn
    rừng mắm

    Danh từ

    thức ăn làm bằng tôm cá sống ướp muối và để lâu ngày cho ngấu
    mắm tôm
    mắm cá cơm
    mắm tép chưng thịt
    liệu cơm gắp mắm (tng)
    cá đã ướp muối làm mắm
    người gầy như con mắm

    Động từ

    ngậm chặt môi, miệng lại cố nén sự tức giận hay đang gắng hết sức để làm việc gì
    mắm môi nín nhịn
    mắm môi mắm lợi kéo chiếc xe lên dốc
    Đồng nghĩa: bặm, bậm, mím

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X