• Danh từ

    cơ quan để nhìn của người hay động vật, giúp phân biệt được màu sắc, hình dáng; thường được coi là biểu tượng của cái nhìn của con người
    mắt sáng long lanh
    nhìn tận mắt
    trông không được đẹp mắt
    có con mắt tinh đời
    chỗ lồi lõm giống như hình con mắt, mang chồi, ở một số loài cây
    mắt tre
    mắt mía
    bộ phận giống hình những con mắt ở ngoài vỏ một số loại quả
    mắt dứa
    na mở mắt
    lỗ hở, khe hở đều đặn ở các đồ đan
    mắt lưới
    rổ đan thưa mắt
    mắt xích (nói tắt)
    xích xe đạp quá chùng nên phải chặt bỏ bớt hai mắt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X