-
Tính từ
(thức ăn) có độ mặn trên mức bình thường
- nồi cá kho hơi mặn
- đời cha ăn mặn, đời con khát nước (tng)
- Trái nghĩa: nhạt
(ăn uống) có thịt, cá hay những thức ăn có nguồn gốc động vật, nói chung; phân biệt với chay
- tiệc mặn
- ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối (tng)
(Khẩu ngữ) có tình cảm nồng nàn, tha thiết
- mặn tình
- không mặn chuyện
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ