• Tính từ

    có vị như vị của muối biển
    nước mặn
    khử mặn cho đất
    vị mặn của muối
    (thức ăn) có độ mặn trên mức bình thường
    nồi cá kho hơi mặn
    đời cha ăn mặn, đời con khát nước (tng)
    Trái nghĩa: nhạt
    (ăn uống) có thịt, cá hay những thức ăn có nguồn gốc động vật, nói chung; phân biệt với chay
    tiệc mặn
    ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối (tng)
    (Khẩu ngữ) có tình cảm nồng nàn, tha thiết
    mặn tình
    không mặn chuyện

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X