-
Tính từ
mặn vừa phải, ăn thấy vừa miệng và ngon
- món cá kho rất mặn mà
- Đồng nghĩa: mặn mòi
- Trái nghĩa: lạt lẽo, nhạt nhẽo
dễ ưa, dễ mến, và càng nghe, càng nhìn, càng thấy ưa, thấy mến
- ăn nói mặn mà, có duyên
- "Bóng hồng nhác thấy nẻo xa, Xuân lan, thu cúc, mặn mà cả hai." (TKiều)
- Đồng nghĩa: mặn mòi
tỏ ra có tình cảm chân thật và thắm thiết đối với ai đó
- cuộc tiếp đón mặn mà
- cách nói chuyện tỏ ra không mấy mặn mà
- Đồng nghĩa: đậm đà
- Trái nghĩa: nhạt nhẽo
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ