• Danh từ

    phần phía trước, từ trán đến cằm của người, hay phần phía trước của đầu con thú, nơi có các bộ phận như mắt, mũi, mồm
    rửa mặt
    vẻ mặt hồng hào
    mặt vuông chữ điền
    những nét trên mặt người, biểu hiện thái độ, tâm tư, tình cảm (nói tổng quát)
    mặt lạnh như tiền
    tay bắt mặt mừng
    mặt người, để phân biệt người này với người khác; dùng để chỉ từng cá nhân khác nhau
    tổ chức gặp mặt cuối năm
    ba mặt một lời
    vắng mặt
    mặt con người, được coi là biểu trưng cho thể diện, danh dự, phẩm giá
    ngượng mặt
    lên mặt
    làm xấu mặt cha mẹ
    phần phẳng ở phía trên hoặc phía ngoài của vật, phân biệt với phần bên dưới hoặc bên trong
    mặt bàn
    sờ mặt vải
    viết kín hai mặt giấy
    phía nào đó trong không gian, trong quan hệ với một vị trí xác định
    bao vây bốn mặt
    mặt trước của ngôi nhà
    phần được trừu tượng hoá khỏi chỉnh thể để xem xét, phân biệt với phần đối lập hoặc những phần còn lại
    không nên chỉ chú ý đến mặt hình thức
    cố gắng khắc phục những mặt hạn chế
    Đồng nghĩa: bình diện, phương diện
    hình được vẽ bởi một điểm mà vị trí phụ thuộc liên tục vào hai tham số
    mặt phẳng
    mặt tròn xoay

    Tính từ

    (Phương ngữ) bên phải
    nhà phía bên tay mặt
    quẹo bên mặt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X